THÉP VINAKYOEI

CTY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ HOÀN PHÚC 0937 575 788 0932 674 078 0903 734 554
Sản phẩm

THÉP VINAKYOEI

  • Liên hệ
  • 1107

1. Thép cuộn:

Gồm các quy cách Công dụng
6.0mm, 6.4mm, 8.0mm, 10.0mm, 11.5mm Mác thép SWR12 sử dụng cho xây dựng
Mác thép SWRM10 và SWRY11 dùng để gia công

2. Thép tròn trơn:

Loại hàng

m/cây

Kg/m

Kg/cây

Số cây/bó

Kg/bó

P14

12.00

1.208

14.496

138

2000

P16

12.00

1.579

18.948

106

2008

P18

12.00

1.998

23.976

84

2013

P20

12.00

2.466

29.592

68

2012

P22

12.00

2.984

35.808

56

2005

P25

12.00

3.854

46.248

44

2034

- Chiều dài 12m/cây.
- Mác thép SS330 và SS400 sử dụng cho xây dựng và gia công.
- Quy cách phổ biến: 14mm (P14), 16mm (P16), 18mm (P18), 20mm (P20), 22mm (P22) và 25mm (P25).

3. Quy cách thép cây gân Vina Kyoei:

Loại hàng

Chiều dài (m/cây)

Kg/m

Kg/cây

Số cây/bó

Kg/bó

D10

11.7

0.616

7.21

300

2162

D12

11.7

0.888

10.39

260

2701

D14

11.7

1.208

14.13

190

2685

D16

11.7

1.579

18.47

150

2771

D18

11.7

1.998

23.38

115

2688

D20

11.7

2.466

28.85

95

2740

D22

11.7

2.984

34.91

76

2653

D25

11.7

3.854

45.09

60

2705

D28

11.7

4.834

56.56

48

2714

D32

11.7

6.313

73.86

36

2659

D35

11.7

7.553

88.37

30

2651

D36

11.7

7.990

93.48

28

2618

D38

11.7

8.903

104.17

26

2708

D41

11.7

10.36

121.26

22

2668

D43

11.7

11.4

133.38

20

2668

D51

11.7

16.04

187.67

14

2627

1. Thép tròn:  (JIS G3101 - 2004)

Mác Thép

Giới hạn chảy 

(N/mm2 )

Giới hạn đứt (N/mm2)

Số hiệu mẫu thử

Độ giãn dài tương đối (%)

Uốn cong

Φ ≤ 16

16< Φ ≤ 40

Góc uốn ( 0 )

Bán kính gối uốn (mm)

SS330

205 min

195 min

300 ~ 430

Số 2

25min ( Φ ≤ 25)

180

r = 0.5 x d

Số 14A

28 min ( Φ >25)

SS400

245 min

235 min

400 ~ 510

Số 2

20 min ( Φ ≤ 25)

180

r = 1.5 x d

Số 14A

22 min ( Φ >25)

(Trích nguồn catalogue Vinakyoei)

2. Thép cây gân: (JIS G3112 - 2004)

Mác Thép

Giới hạn chảy (N/mm2)

 

Giới hạn đứt (N/mm2)

 

Số hiệu mẫu thử

Độ giãn dài tương đối (%)

Uốn cong

Góc uốn (0)

Bán kính gối uốn(mm)

SD295A

295 min

440 ~ 600

Số 2

16 min(d ≤ 25)

180

r = 1.5 x d (d ≤ 16)

Số 14A

17 min(d >25)

r = 2 x d (d >16 )

SD390

390 ~ 510

560 min

Số 2

16 min(d ≤ 25)

180

r = 2.5 x d

Số 14A

17 min(d >25)

(Trích nguồn catalogue Vinakyoei)

3. Thép cây gân: (ASTM A615/A615M - 01a)

Mác thép

Giới hạn chảy MPa (N/mm2)

Giới hạn đứt MPa (N/mm2)

Giãn dài tương đối (%)

Uốn cong

Góc uốn (0)

Đường kính gối uốn

G60

420 min

620 min

9 min (10 ≤ D ≤ 19)

180

d = 3,5D ( D ≤ 16)

8 min (20 ≤ D ≤ 25)

d = 5D (18 ≤ D ≤ 25)

7 min (D ≥ 28)

d = 7D (28 ≤ D ≤ 36)

d = 9D (D > 36)

1. Thép tròn:  (JIS G3101 - 2004)

Mác Thép

Giới hạn chảy 

(N/mm2 )

Giới hạn đứt (N/mm2)

Số hiệu mẫu thử

Độ giãn dài tương đối (%)

Uốn cong

Φ ≤ 16

16< Φ ≤ 40

Góc uốn ( 0 )

Bán kính gối uốn (mm)

SS330

205 min

195 min

300 ~ 430

Số 2

25min ( Φ ≤ 25)

180

r = 0.5 x d

Số 14A

28 min ( Φ >25)

SS400

245 min

235 min

400 ~ 510

Số 2

20 min ( Φ ≤ 25)

180

r = 1.5 x d

Số 14A

22 min ( Φ >25)

(Trích nguồn catalogue Vinakyoei)

2. Thép cây gân: (JIS G3112 - 2004)

Mác Thép

Giới hạn chảy (N/mm2)

 

Giới hạn đứt (N/mm2)

 

Số hiệu mẫu thử

Độ giãn dài tương đối (%)

Uốn cong

Góc uốn (0)

Bán kính gối uốn(mm)

SD295A

295 min

440 ~ 600

Số 2

16 min(d ≤ 25)

180

r = 1.5 x d (d ≤ 16)

Số 14A

17 min(d >25)

r = 2 x d (d >16 )

SD390

390 ~ 510

560 min

Số 2

16 min(d ≤ 25)

180

r = 2.5 x d

Số 14A

17 min(d >25)

(Trích nguồn catalogue Vinakyoei)

3. Thép cây gân: (ASTM A615/A615M - 01a)

Mác thép

Giới hạn chảy MPa (N/mm2)

Giới hạn đứt MPa (N/mm2)

Giãn dài tương đối (%)

Uốn cong

Góc uốn (0)

Đường kính gối uốn

G60

420 min

620 min

9 min (10 ≤ D ≤ 19)

180

d = 3,5D ( D ≤ 16)

8 min (20 ≤ D ≤ 25)

d = 5D (18 ≤ D ≤ 25)

7 min (D ≥ 28)

d = 7D (28 ≤ D ≤ 36)

d = 9D (D > 36)

Sản phẩm cùng loại
THÉP NHẬP KHẨU

THÉP NHẬP KHẨU

Ứng dụng trong công nghệ cán kéo, xây dựng dân dụng
[Xem chi tiết]
Thép POMINA

Thép POMINA

Dùng trong công trình xây dựng công nghiệp và gia dụng.
[Xem chi tiết]
THÉP MIỀN NAM

THÉP MIỀN NAM

Sử dụng cho mọi công trình xây dựng, có đường kính danh nghĩa từ 10mm - ...
[Xem chi tiết]
Zalo
Hotline